Melamine FAMI (HPL) được cấu tạo gồm 05 lớp: Lớp 1 Overlay (lớp màng phủ bên ngoài) + 2 lớp Decorative Paper (Lớp tạo vân gỗ) + 3 lớp Kraft Paper (Lớp Giấy Nền) liên kết chặt chẽ với nhau bằng keo trong quá trình gia nhiệt tạo nên sự ổn định vững chắc cao
Cấu tạo Melamine
(FAMI) Để hiểu hơn về những đặc tính ưu việt của Melamine trong việc sử dụng nó vào các sản phẩm nội thất, chúng ta cần tìm hiểu về mặt cấu tạo của Melamine.
Melamine FAMI (HPL) được cấu tạo gồm 05 lớp: Lớp 1 Overlay (lớp màng phủ bên ngoài) + 2 lớp Decorative Paper (Lớp tạo vân gỗ) + 3 lớp Kraft Paper (Lớp Giấy Nền) liên kết chặt chẽ với nhau bằng keo trong quá trình gia nhiệt tạo nên sự ổn định vững chắc cao
Lớp Overlay (lớp màng phủ) trên cùng được bao phủ bởi một lớp vật liệu đặc biệt trong suốt (Melamine resins - Keo Melamine), có tác dụng ổn định lớp bề mặt, tạo nên lớp bề mặt vững chắc, chống nước, chống xước, chống va đập, chống phai màu, chống sự xâm nhập của các vi khuẩn và mối mọt, chống lại các tác động của hóa chất và dễ dàng lau chùi và bảo dưỡng.
Lớp thứ 2 (Decorative paper) là lớp phim tạo vân gỗ. Màu sắc và vân gỗ được lựa chọn từ nhiều loại gỗ tự nhiện trong thực tế mang đến cho khách hàng sự hài lòng về các kiểu vân gỗ và màu sắc khác nhau, từ những màu trẻ trung năng động cho đến những màu tối quý phái sang trọng. Dưới tác dụng bởi lực ép ở nhiệt độ cao (220oC) lớp thứ nhất nỏng chảy và gắn liền với lớp tạo vân gỗ nên bề mặt luôn giữ được màu sắc và vân gỗ không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng
Lớp thứ 3 (Kraft Paper) là lớp giấy nền bao gồm 3 lớp, mỗi lớp dày 0.2mm. Dưới tác dụng bởi lực ép ở nhiệt độ cao các lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5 được gắn kết lại với nhau trong suốt quá trình sử dụng. Kraft Paper là lớp giấy được sản xuất trong quá trình kết hợp các hạt giấy và hóa chất trong quá trình gia nhiệt để liên kết các sợi xenlulô mà không làm mất đi đặc tính của xenlulô. Giấy nền Kraft này bền, dai và thô. Định lượng của giấy nền là 50-135 g/m2. Giấy nền thường có mầu nâu hoặc xám, nhưng nếu cần thiết có thể được tẩy trắng bằng hóa chất
Thông số kỹ thuật
Đặc tính |
Đơn vị |
Kết quả thí nghiệm |
Độ dày |
mm |
0.75 |
Chống nước sôi |
- |
Không ảnh hưởng |
Chống nhiệt |
- |
Không ảnh hưởng |
Chống bám bẩn |
- |
Không ảnh hưởng |
Chống bay màu |
- |
Không ảnh hưởng |
Chống xước (lượng bào mòn) |
g/100 |
Lớp overlay: 0.05
Tổng thể: 0.09 |
Chống xước (giá trị bào mòn |
cycle |
Lớp overlay: 450
Tổng thể: 7.0 |
Thay đổi về kích thước (theo phương bắt sáng) |
% |
0.1 |
Thay đổi về kích thước (theo phương ngang) |
% |
0.05 |
|
Thay đổi về kích thước (theo cảm nhận) |
- |
Không ảnh hưởng |
Chống va đập |
mm |
200 |
Chống biến dạng |
8R |
Không ảnh hưởng |
Phương pháp thí nghiệm: KSM3332.3803 Hàn Quốc